Que hàn tig ST-80Cm Hyundai – loại que hàn thép chịu nhiệt
Que hàn tig ST-80CM thường được sử dụng hàn đường ống hơi, lò hơi của máy phát điện hơi nước và thép chịu nhiệt, dùng cho máy công cụ công nghiệp lọc dầu và hóa chất.
Đặc tính thép chịu nhiệt 1.0 ~ 1.25%Cr-0.5%Mo, chịu va đập tuyệt vời ở nhiệt độ cao khi xử lý nhiệt.
Tiêu chuẩn Kỹ Thuật
- Tiêu chuẩn Mỹ (AWS): A5.28/ ASME SFA5.28 ER80S-G
- Tiêu chuẩn Châu Âu( EN): ISO 14341-B G S2M3
- Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS): Z 3316 YGT1CM
Thành phần hóa học (Wt%)
C | Si | Mn | P | S< | Ni | Cr | Mo |
0.071 | 0.56 | 1.08 | 0.014 | 0.006 | 0.022 | 1.38 | 0.56 |
Tính chất vật lý
ST-80CM | Thử nghiệm kéo |
Chịu va đập J (ft. lbs) |
||
Y.S. MPa(ksi) |
T.S.
MPa(ksi) |
EL.(%) | 0℃(32℉) | |
AWS A5.28 ER80S-G |
540 (78.3) |
600
(87.0) |
31 | 320 (236) |
– | ≥550 | – | Not Specified |
Phạm vi ứng dụng
- Hàn gia công bình chịu áp lực cao, bình khí nén.
- Đường ống bồn bể, đường ống khí ngoài khơi.
- Máy móc công – nông nghiệp.
- Công nghiệp hóa chất.
Điều kiện hàn đạt kết quả tốt nhất
- Đường kính (mm): 2,4mm (3/32in)
- Khí bảo vệ: 100%Ar
- Tốc độ dòng chảy (ℓ /phút): 15 ~ 20
- Amp./Volt.: 160 ~ 240/13 ~ 16
- Vị trí hàn: PA,PB
- Làm nóng trước (℃): R.T
- Nhiệt độ Interpass (℃): 150±15
- Nguồn hàn: DC(-)
Báo cáo thử nghiệm này được lập ra để cung cấp thông tin chung, và không có nghĩa là đảm bảo. Kết quả thử nghiệm có thể thay đổi theo một số thông số hàn, quy trình hàn & vật liệu cơ bản.
Xem thêm “Dây hàn lõi thuốc SF71 1.2mm“
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.